🔍
Search:
BỊ RỐI
🌟
BỊ RỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
실이나 줄 등이 풀기 힘들게 서로 한데 얽히다.
1
BỊ RỐI:
Sợi chỉ hay dây... bị đan vào một chỗ khó tháo gỡ.
-
2
물건 등이 복잡하게 뒤섞여 어지럽게 되다.
2
BỊ RỐI TUNG:
Đồ vật... lẫn vào nhau một cách phức tạp và rối tung.
-
3
일이 계획대로 되지 않고 엉망이 되다.
3
BỊ RỐI MÙ:
Công việc không được như kế hoạch mà trở nên lộn xộn.
-
4
감정이나 생각 등이 혼란스럽게 되다.
4
BỊ RỐI RẮM:
Tình cảm hay suy nghĩ… trở nên hỗn loạn.
-
Động từ
-
1
어떤 체계의 질서나 사람의 마음이 뒤흔들려 어지럽게 되다.
1
BỊ RỐI LOẠN, BỊ NÁO LOẠN; BỊ KÍCH ĐỘNG:
Lòng người bị gây xáo động, hoang mang hay trật tự của hệ thống nào đó bị đảo lộn.
-
Động từ
-
1
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지다.
1
BỊ CHẬP DÂY, BỊ NGHẼN MẠNG:
Tín hiệu hay thông tin từ điện tín, điện thoại hay sóng điện từ bị cản trở. Sóng của điện từ, thông tin hay điện tín bị lẫn lộn dẫn đến lộn xộn.
-
2
말이나 일 등이 서로 다르게 이해되어 혼란이 생기다.
2
BỊ HIỂU LẦM:
Lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3
줄이 어지럽게 뒤섞이다.
3
BỊ RỐI:
Dây bị vướng vào nhau một cách lộn xộn.
-
Danh từ
-
1
물이 많아 질퍽한 밥이나 땅.
1
CƠM NHÃO, ĐẤT LẦY LỘI:
Cơm hay đất có nhiều nước.
-
2
일이 엉망이 된 상태.
2
VIỆC ĐANG BỊ RỐI TUNG, SỰ RỐI RẮM:
Tình trạng công việc trở nên rối rắm.
-
3
(비유적으로) 술이나 병, 피로 등으로 힘없이 늘어진 몸.
3
SỰ MỆT NHOÀI:
(cách nói ẩn dụ) Việc cơ thể không còn hơi sức do mệt mỏi, bệnh tật hay rượu.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1
BỊ VÒ, VỊ LÀM RỐI TUNG:
Những cái như dây hay chỉ dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지럽게 되다.
2
BỊ LỘN XỘN, BỊ LUNG TUNG:
Các đồ vật bị làm lẫn lộn ở một chỗ khiến cho bừa bãi.
-
3
일이 뒤섞여 해결하기 어렵게 되다.
3
BỊ RỐI TUNG, BỊ RẮC RỐI:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết.
-
4
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4
TRỞ NÊN RẮC RỐI, TRỞ NÊN RỐI RẮM:
Tình cảm, suy nghĩ... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.
🌟
BỊ RỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
사물이 얽히고 뒤섞여 매우 어지럽다.
1.
BÙ XÙ, RỐI REM:
Sự vật bị rối và lẫn lộn nên rất bừa bộn.
-
2.
마음이나 분위기가 안정되지 못하고 불안하다.
2.
RỐI BỜI, RỐI REM:
Tâm trạng hay bầu không khí không được ổn định mà bất an.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
인절미, 송편 등과 같이 곡식 가루를 찌거나 삶아서 익힌 것을 빚어서 만든 음식.
1.
(BÁNH) TTEOK:
Món ăn được làm bằng cách hấp hoặc nấu chín bột ngũ cốc rồi nặn thành, chẳng hạn như bánh In-jeol-mi, bánh Song-pyeon.
-
2.
(비유적으로) 머리를 감지 않거나 하여 머리가 한데 뭉친 것.
2.
TTEOK:
(cách nói ẩn dụ) Không gội đầu nên tóc bị rối bù.
-
Động từ
-
1.
하나의 집단, 단체, 사상 등이 여러 개로 갈라져 나뉘게 되다.
1.
BỊ CHIA RẼ, BỊ CHIA TÁCH:
Một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... trở nên bị phân tách thành nhiều cái.
-
2.
하나의 세포 또는 개체가 여러 개로 나뉘어 불어나게 되다.
2.
BỊ PHÂN CHIA:
Một tế bào hay cá thể trở nên được chia thành nhiều cái và lớn lên.
-
3.
사고의 장애나 감정, 의지, 충동 등의 이상으로 정신이 흐트러지거나 인격이 여러 개로 나뉘게 되다.
3.
BỊ PHÂN LIỆT:
Tinh thần trở nên bị rối loạn hoặc nhân cách trở nên bị chia cắt do sự rối loạn tư duy hay bất thường về tình cảm, ý chí, xung động....
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2.
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3.
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5.
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5.
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6.
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6.
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
주위의 모든 사물이 돌고 있는 듯한 느낌이 들어 몸을 바로잡을 수가 없다.
1.
CHÓNG MẶT, ĐẦU ÓC QUAY CUỒNG, HOA MẮT, CHOÁNG VÁNG:
Người không thể đứng vững được vì có cảm giác như mọi sự vật xung quanh đang quay vòng.
-
2.
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없다.
2.
PHỨC TẠP, CHAO ĐẢO:
Bị xáo trộn tất cả hoặc bị rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
4.
사회가 질서가 없이 혼란스럽다.
4.
LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Xã hội hỗn loạn không có trật tự.
-
3.
말이나 행동이 바르거나 단정하지 못하다.
3.
LUNG TUNG, PHỨC TẠP:
Lời nói hay hành động không được ngay thẳng hoặc đoan chính.
-
5.
물건 등이 여기저기 널려 있어 지저분하다.
5.
BỀ BỘN, LỘN XỘN:
Đồ đạc... vun vãi chỗ này chỗ kia nên bừa bộn.
-
Danh từ
-
1.
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일.
1.
SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG:
Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.
-
2.
말이나 일 등을 서로 다르게 이해하여 혼란이 생김.
2.
SỰ HIỂU LẦM:
Việc lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3.
줄이 어지럽게 뒤섞임. 또는 그 줄.
3.
SỰ RỐI:
Việc dây bị vướng mắc vào nhau một cách rắc rối. Hoặc sợi dây đó.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, VỊ LÀM RỐI TUNG:
Những cái như dây hay chỉ dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지럽게 되다.
2.
BỊ LỘN XỘN, BỊ LUNG TUNG:
Các đồ vật bị làm lẫn lộn ở một chỗ khiến cho bừa bãi.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어렵게 되다.
3.
BỊ RỐI TUNG, BỊ RẮC RỐI:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết.
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
TRỞ NÊN RẮC RỐI, TRỞ NÊN RỐI RẮM:
Tình cảm, suy nghĩ... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것이 원래의 상태로 되다.
1.
ĐƯỢC CỞI RA, ĐƯỢC THÁO RA, ĐƯỢC RỠ RA:
Cái bị trói, bị thắt hoặc bị rối rắm trở về trạng thái ban đầu.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정 등이 누그러지다.
2.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như tình cảm không tốt phát sinh trong lòng trở nên bớt đi.
-
3.
뭉친 것이나 단단한 것 등이 엉기지 않도록 느슨하게 되다.
3.
LOÃNG, GIÃN NỞ:
Cái tập trung hoặc cái cứng rắn trở nên lỏng lẻo đến mức không đông vón lại.
-
4.
마음에 맺힌 것이 해결되어 없어지다.
4.
ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Điều đóng cắng ở trong lòng được giải tỏa và biến mất.
-
5.
어려운 문제나 복잡한 일이 밝혀지거나 해결되다.
5.
ĐƯỢC GIẢI QUYẾT, ĐƯỢC THÁO GỠ:
Vấn đề khó hoặc việc phức tạp được làm sáng tỏ hoặc được giải quyết
-
6.
눈동자가 초점이 없이 흐리멍덩해지다.
6.
XA XĂM:
Lòng đen mắt trở nên mờ mịt không có tiêu điểm.
-
7.
추운 날씨가 따뜻해지다.
7.
ẤM ÁP, ĐỠ LẠNH:
Thời tiết lạnh trở nên ấm.
-
8.
금지되거나 제한된 것 등이 허락되어 받아들여지다.
8.
ĐƯỢC THÁO GỠ, ĐƯỢC RỠ BỎ:
Cái bị hạn chế hoặc bị cấm chỉ được cho phép và được đón nhận.
-
9.
긴장된 상태나 분위기 등이 부드럽게 되다.
9.
TRỞ NÊN GIÃN NỞ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Những điều như trạng thái hoặc không khí bị căng thẳng trở nên mềm mỏng.
-
10.
어떤 물질이 액체 속에 들어가 골고루 섞이다.
10.
BỊ TAN, ĐƯỢC HÒA TAN:
Vật chất nào đó được trộn đều trong chất lỏng.
-
☆☆
Động từ
-
1.
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1.
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2.
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2.
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3.
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4.
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4.
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6.
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6.
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5.
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5.
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7.
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7.
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8.
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9.
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9.
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10.
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10.
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11.
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12.
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12.
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 겹으로 감겨 있거나 엉킨 실의 처음 부분.
1.
ĐẦU CHỈ:
Phần đầu của sợi chỉ được quấn thành nhiều lớp hoặc bị rối.
-
2.
일이나 사건을 해결해 나갈 수 있는 시작이 되는 부분.
2.
ĐẦU MỐI, MANH MỐI:
Phần trở thành sự khởi đầu có thể tiến tới giải quyết công việc hay sự kiện.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나의 집단, 단체, 사상 등이 여러 개로 갈라져 나뉨.
1.
SỰ CHIA RẼ, SỰ CHIA TÁCH:
Việc một tổ chức, đoàn thể, tư tưởng... bị phân tách thành nhiều cái.
-
2.
하나의 세포 또는 개체가 여러 개로 나뉘어 불어남.
2.
SỰ PHÂN CHIA:
Việc một tế bào hay cá thể được chia ra nhiều cái và lớn lên.
-
3.
사고의 장애나 감정, 의지, 충동 등의 이상으로 정신이 흐트러지거나 인격이 여러 개로 나뉨.
3.
SỰ PHÂN LIỆT:
Việc tinh thần bị rối loạn hoặc nhân cách bị chia cắt do sự rối loạn tư duy hay bất thường về tình cảm, ý chí, xung động....
-
Danh từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐림.
1.
MỜ, ĐỤC, Ô NHIỄM:
Việc vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못함.
2.
SỰ THỐI NÁT, SỰ ĐỒI BẠI:
Việc hiện tượng xã hội như là chính trị hay đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Tính từ
-
1.
더러운 물질이 섞여 깨끗하지 못하고 흐리다.
1.
NHIỄM BẨN, Ô NHIỄM, ĐỤC, MỜ:
Vẩn đục và không sạch sẽ do bị trộn lẫn vật chất bẩn.
-
2.
정치, 도덕 등의 사회 현상이 어지럽고 깨끗하지 못하다.
2.
THỐI NÁT, ĐỒI BẠI:
Hiện tượng xã hội như là chính trị, đạo đức bị rối reng và không minh bạch.
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 잇따라 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh nước hay bột... liên tiếp rỉ ra từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
HIU HIU, HÂY HÂY:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT, LỚT PHỚT:
Hình ảnh mưa hay tuyết nhỏ rơi liên tiếp một cách nhẹ nhàng.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói tuôn ra lưu loát hoặc bài viết được viết một cách trôi chảy.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình ảnh sợi chỉ hay sợi dây được buộc hay bị rối được tháo ra một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
MỘT CÁCH SUÔN SẺ, MỘT CÁCH THUẬN LỢI:
Hình ảnh sự việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
Động từ
-
1.
쌓이거나 지어져 있는 것이 헐려서 무너지다.
1.
BỊ PHÁ HUỶ, BỊ KÉO ĐỔ, BỊ ĐÁNH ĐỔ, BỊ HẠ GỤC:
Cái được chất lên hoặc được dựng lên bị làm đổ và hỏng.
-
2.
표정, 자세, 태도 등이 구부러지거나 부드러워지다.
2.
SỤP ĐỔ, XOÁ TAN, LOẠI BỎ:
Vẻ mặt, tư thế hay thái độ... trở nên nhẹ nhàng hay dịu bớt đi. Tư thế trở nên sụp ngã.
-
3.
사회적으로 이미 주어져 있는 규율이나 관습 등이 없어지다.
3.
ĐÁNH BẠI, LOẠI BỎ:
Tập quán hay quy luật vốn được tạo nên mang tính xã hội bị mất đi.
-
4.
심리적으로 이미 주어져 있는 생각이나 믿음 등이 없어지다.
4.
XÓA TAN, LOẠI BỎ:
Niềm tin hay suy nghĩ vốn được tao nên mang tính tâm lý bị mất đi.
-
5.
육체적 또는 정신적으로 건강한 상태를 유지하지 못하게 되다.
5.
PHÁ HUỶ, LÀM TIÊU TAN:
Làm cho không thể duy trì trạng thái khoẻ khoắn về mặt tinh thần hoặc thể chất.
-
6.
재물이나 사회적인 지위, 명성 등이 없어지다.
6.
LÀM SỤP ĐỔ, LÀM TIÊU TAN:
Của cải, địa vị xã hội hay danh tiếng... mất đi.
-
7.
힘의 균형을 잃거나 정적인 상태가 흐트러지다.
7.
PHÁ VỠ, XÓA BỎ:
Trạng thái yên tĩnh hoặc làm mất đi sự cân bằng của sức mạnh bị rối tung (bị lung lay).
-
Phó từ
-
1.
몸을 제대로 가눌 수 없을 만큼 정신이 흐리게.
1.
MỘT CÁCH CHAO ĐẢO, MỘT CÁCH NGHIÊNG NGẢ, MỘT CÁCH TRÒNG TRÀNH:
Một cách mất tỉnh táo đến mức người không thể đứng vững được.
-
2.
다 뒤섞이거나 뒤얽혀 갈피를 잡을 수 없게.
2.
MỘT CÁCH NHIỄU LOẠN, MỘT CÁCH BỊ BÓP MÉO:
Một cách bị xáo trộn tất cả hoặc bị rối tung nên không thể nắm được nút tháo gỡ.
-
3.
물건이 마구 널려 있어 너저분하게.
3.
MỘT CÁCH LỘN XỘN, MỘT CÁCH LUNG TUNG:
Đồ vật... một cách bừa bộn và ngổn ngang.
-
4.
사회가 질서가 없이 혼란스럽게.
4.
MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH HỖN ĐỘN:
Xã hội hỗn loạn không có trật tự.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분.
1.
MẮT (CÂY):
Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.
-
2.
뼈와 뼈가 마주 닿은 부분.
2.
KHỚP:
Phần nối liền xương với xương.
-
3.
실, 줄, 끈 등이 엉키거나 맺힌 부분.
3.
NÚT, MẤU:
Phần mà chỉ, sợi, dây… bị rối hoặc được nối.
-
4.
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
4.
LỜI, GIAI ĐIỆU:
Phần phân chia một cách nhất định lời nói, bài viết, bài hát...
-
5.
곤충이나 절지동물 등의 몸을 이루는 각각의 부분.
5.
ĐỐT:
Các bộ phận tạo nên cơ thể của côn trùng hoặc động vật chân đốt...
-
6.
악보에서 세로줄로 구분되는 부분.
6.
ĐOẠN:
Phần được phân biệt bằng dòng kẻ đứng trong bản nhạc.
-
Phó từ
-
1.
남이 알아차리지 못하게 천천히 조용하게 행동하는 모양.
1.
LẸ LÀNG, RÓN RÉN:
Hình ảnh chầm chậm hành động một cách yên lặng để người khác không biết được.
-
2.
눈이나 설탕 등이 모르는 사이에 저절로 녹는 모양.
2.
TỪ TỪ, NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh tuyết hay đường… tự tan trong lúc mình không biết.
-
3.
세지 않게 만지거나 문지르는 모양.
3.
NHẸ NHÀNG, XOA XOA:
Hình ảnh sờ hoặc ấn không mạnh.
-
4.
겉으로 드러나지 않게 은근히 설득하는 모양.
4.
NHẸ NHÀNG:
Hình ảnh ân cần thuyết phục mà không thể hiện bên ngoài.
-
5.
바람이 가볍고 부드럽게 부는 모양.
5.
NHÈ NHẸ, HIU HIU:
Hình ảnh gió thổi nhẹ và êm.
-
6.
가볍게 눈웃음을 치는 모양.
6.
MỦM MỈM, MỈM:
Hình ảnh cười mắt một cách nhẹ nhàng.
-
7.
얽힌 실 등이 잘 풀리는 모양.
7.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh chỉ... bị rối được tháo gỡ dễ dàng.